Bài 19 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 6 phiên bản 3 sẽ đưa người học khám phá ý nghĩa của những cảm xúc không lời này, đồng thời giúp nâng cao khả năng diễn đạt suy nghĩ và cảm xúc phức tạp bằng tiếng Trung.
← Xem lại: Bài 18 :Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản 3
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 6 Phiên bản 3 tại đây
Bài học cũng cung cấp thêm từ vựng và mẫu câu giúp bạn tự tin trả lời và diễn đạt kết quả chính xác trong giao tiếp hàng ngày. Cùng bắt đầu học nhé !
1.Từ vựng:
1️⃣ 由 (yóu) – (do): từ (giới từ)
🇻🇳 Tiếng Việt: từ
🔤 Pinyin: yóu
🈶 Chữ Hán: 🔊
由
📝 Ví dụ:
- 🔊 这个错误是由我造成的。
- (Zhège cuòwù shì yóu wǒ zàochéng de.)
- Lỗi này là do tôi gây ra.
2️⃣ 残疾 (cánjí) – (tàn tật): tàn tật (danh từ)
🇻🇳 Tiếng Việt: tàn tật
🔤 Pinyin: cánjí
🈶 Chữ Hán: 🔊
残疾
📝 Ví dụ:
- 🔊 他虽然有残疾,但他非常坚强。
- (Tā suīrán yǒu cánjí, dàn tā fēicháng jiānqiáng.)
- Mặc dù anh ấy bị tàn tật, nhưng anh ấy rất kiên cường.
3️⃣ 人情 (rénqíng) – (nhân tình): tình người (danh từ)
🇻🇳 Tiếng Việt: tình người
🔤 Pinyin: rénqíng
🈶 Chữ Hán: 🔊
人情
📝 Ví dụ:
- 🔊 他对人情世故非常了解。
- (Tā duì rénqíng shìgù fēicháng liǎojiě.)
- Anh ấy rất hiểu tình người và thế thái.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp nội dung Bài 20: Giáo trình Hán ngữ Quyển 6 Phiên bản 3